BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT

Y HỌC DÂN TỘC-PHCN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BHYT

(Ban hành kèm theo TT số 13/2019/TT-BYT ngày 5/7/2019 của Bộ trưởng BYT)

ĐV: Đồng

TÊN DỊCH VỤĐVLOẠI TTGIÁ
Giá dịch vụ khám bệnh PHCNLần 30.500
Giá dịch vụ Ngày giường điều nội trú PHCN'' 121.100
DỊCH VỤ KỸ THUẬT YHCT-PHCNLần  
Điều trị bằng sóng ngắn''L334.900
Điều trị bằng từ trường''''38.400
Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc''L345.400
Điều trị bằng các dòng điện xung''L341.400
Điều trị bằng siêu âm ''L345.600
Điều trị bằng sóng xung kích''L361.700
Điều trị bằng dòng giao thoa''L328.800
Điều trị bằng tia hồng ngoại'' 35.200
Điều trị bằng laser công suất thấp nội mạch''L253.600
Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ'' 34.200
Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân''L334.200
Điều trị bằng Parafin''L342.400
Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống''L345.800
Tập vận động có trợ giúp''L346.900
Tập vận động có kháng trở''L346.900
Tập vận động thụ động''L346.900
Tập do cứng khớp'' 45.700
Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp'' 29.000
Xoa bóp áp lực hơi'' 30.100
Kỹ thuật xoa bóp bằng máy'' 28.500
Kỹ thuật xoa bóp vùng''L341.800
Kỹ thuật xoa bóp toàn thân''L350.700
Tập nuốt (có sử dụng máy)''L3158.000
Tập nuốt (không sử dụng máy)''L3128.000
Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…)'' 59.500
Tập sửa lỗi phát âm'' 106.000
Tập cho người thất ngôn''L3106.000
Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti (bột liền)''L2234.000
NHI KHOA - NGOẠI KHOALần  
Cắt chỉ khâu da (chỉ áp dụng cho người bệnh ngoại trú)''L332.900
Thay băng vết thương chiều dài ≤ 15cm (chỉ áp dụng cho người bệnh ngoại trú)''L357.600
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm''L382.400
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm''L3112.000
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng''L3132.000
Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm - 50 cm nhiễm trùng''L3179.00
THĂM DÒ CHỨC NĂNGLần  
Thang đánh giá sự phát triển ở trẻ em (DENVER II)'' Miễn phí
Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 - 36 tháng (CHAT)'' Miễn phí
Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS)'' Miễn phí
Đo thính lực đơn âm'' 42.400
Đo mật độ xương bằng máy siêu âm'' 79.000
XÉT NGHIỆM HÓA SINH MÁULần  
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)'' 23.100
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)'' 43.100
Định lượng Acid Uric [Máu]'' 21.000
Định lượng Albumin [Máu]'' 21.500
Đo hoạt độ ALP [Máu]'' 21.500
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]'' 21.500
Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]'' 21.500
Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]'' 21.500
Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu]'' 21.500
Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]'' 21.500
Định lượng Calci toàn phần [Máu]'' 21.500
Định lượng Calci ion hoá [Máu]'' 16.100
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)'' 26.900
Đo hoạt độ CK [Máu]'' 26.900
Đo hoạt độ CK-MB [Máu]'' 37.700
Định lượng Creatinin (máu)'' 21.500
Định lượng Glucose [Máu]'' 21.500
Đo hoạt độ GGT [Máu]'' 19.200
Định lượng HDL-C [Máu]'' 26.900
Định lượng LDL - C [Máu]'' 26.900
Định lượng Protein toàn phần [Máu]'' 21.500
Định lượng Sắt [Máu]'' 32.300
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]'' 26.900
Định lượng Urê máu [Máu]'' 21.500
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)'' 27.400
Phản ứng Rivalta [dịch]'' 8.500
HBsAg test nhanh'' 53.600
HIV Ab test nhanh'' 53.600
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)'' 43.600